Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 10/2024 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Dòng xe tay ga Janus trong tháng 10 vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường với 6 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, đặc biệt, đặc biệt màu mới, giới hạn và giới hạn màu mới, trong đó sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc ứng với các phiên bản.
So với tháng 9, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 10 không có sự điều chỉnh nào, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang được duy trì giá bán 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt giữ giá bán 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn được duy trì với giá bán 32.695.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn bán ở mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới vẫn bán ở mức giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới vẫn bán ở mức giá 32.891.000 đồng.
Janus là một trong những mẫu xe ga được nhiều khách hàng nữ ưa thích và lựa chọn nhất của hãng Yamaha. Xe không chỉ gây chú ý với ngoại hình nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn có khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, xe Janus còn có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, lọt vào top các dòng xe tay ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam.
Giá xe Janus tại các đại lý trong tháng 10 có sự điều chỉnh, tăng mỗi phiên khoảng 100.000 - 1.000.000 đồng. Giá thực tế hiện thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 3.169.000 - 4.500.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Janus bản đặc biệt màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản giới hạn | Đen hồng | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 25.500.000 | -3.169.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 25.500.000 | -3.169.000 | |
Đen | 28.669.000 | 25.500.000 | -3.169.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 27.900.000 | -4.500.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 27.900.000 | -4.500.000 | |
Đen | 32.400.000 | 27.900.000 | -4.500.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 27.900.000 | -4.500.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 28.700.000 | -4.191.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 28.700.000 | -4.191.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 28.700.000 | -4.191.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 28.700.000 | -4.191.000 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí ra biển số và phí trước bạ. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy theo các đại lý Yamaha và khu vực bán.