Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 2/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất được LDG cập nhật trong bài viết dưới đây.
Xe Honda SH trong tháng 2/2025 vẫn được hãng tiếp tục đưa ra thị trường với 3 mẫu: SH125i, SH160i và SH350i, kèm theo mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản cùng tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 1/2025, giá niêm yết của xe Honda SH trong tháng 2/2025 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ, cụ thể như sau:
- Giá xe SH 125i với 4 phiên bản đang hãng duy trì trong khoảng 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Giá xe SH 160i với 4 phiên bản đang được hãng bán trong khoảng từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Giá xe SH 350i với 3 phiên bản vẫn được bán với mức giá dao động trong khoảng từ 151.190.000 - 152.690.000 đồng.
![](/media/uploads/uploads/11224345-ldgsh.jpg)
SH là dòng xe tay ga cao cấp nhất của Honda, được thiết kế dành riêng cho nam giới. Mẫu xe này chinh phục người dùng nhờ phong cách trẻ trung, lịch lãm và sang trọng. Không chỉ sở hữu thiết kế ấn tượng, SH còn được trang bị khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, bền bỉ, mang lại hiệu suất vận hành vượt trội. Ngoài ra, hàng loạt tính năng hiện đại và công nghệ tiên tiến được tích hợp trên xe, giúp người lái có trải nghiệm thoải mái và an toàn trong suốt hành trình.
Tại các đại lý, giá xe SH trong tháng 2/2025 không có sự biến động mới. Giá thực tế đang cao hơn khoảng 7.078.909 - 11.810.000 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với SH 350i phiên bản thể thao.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 2/2025. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 |
Trắng đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 92.000.000 | 8.555.273 |
Đỏ đen | 83.444.727 | 92.000.000 | 8.555.273 | |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 102.190.000 | 112.000.000 | 9.810.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 114.000.000 | 11.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 151.190.000 | 162.900.000 | 11.710.000 |
SH350i phiên bản đặc biệt | Xám đen | 152.190.000 | 163.900.000 | 11.710.000 |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.690.000 | 164.500.000 | 11.810.000 |
Xanh đen | 152.690.000 | 164.500.000 | 11.810.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí cấp biển số, phí trước bạ cùng phí bảo hiểm. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm và khu vực bán.