Bảng giá xe máy Honda SH Mode tháng 6/2024 mới nhất

Bảng giá xe SH Mode tháng 6/2024 mới nhất tại các đại lý trên cả toàn quốc, bảng giá chi tiết nhất sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Dòng xe SH Mode trong tháng 6 tiếp tục được Honda bán ra thị trường với 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, thể thao, đặc biệt và cao cấp, kèm theo đó sẽ có 8 tùy chọn màu sắc khác nhau như: Đỏ, đen, xanh, xanh đen, trắng, xám đen, đỏ đen và bạc đen. 

Honda SH Mode phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)

So với tháng 5, giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH Mode trong tháng 6 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ.

Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì với giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giữ giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì giá bán 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá 63.808.363 đồng. 

SH Mode là mẫu xe ga cao cấp sở hữu lối thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng yêu thích và lựa chọn. Xe không chỉ gây ấn tượng với diện mạo thanh lịch, mang phong cách châu Âu thời trang đầy quyến rũ mà còn nổi bật với khối động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van mạnh mẽ, êm ái.

Đặc biệt, SH Mode còn sở hữu nhiều tính năng hiện đại từ đàn anh Honda SH và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, thân thiện với môi trường.

Giá xe SH Mode tại các đại lý trong tháng 6 vẫn ổn định. Hiện giá thực tế đang cao hơn khoảng 3.368.000 - 12.691.637 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng. Giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode phiên bản thể thao. 

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Honda SH Mode mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) Đỏ 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Xanh 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Trắng 57.132.000 60.500.000 3.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) Xanh đen 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Đỏ đen 62.139.273 69.500.000 7.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) Bạc đen 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Đen 63.317.455 75.500.000 12.182.545
Phiên bản thể thao (ABS) Xám đen 63.808.363 76.500.000 12.691.637

Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí trước bạ và phí biển số. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo đại lý Honda và khu vực bán.