Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 2/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết sẽ được LDG cập nhật trong bài viết dưới đây.
Xe côn tay Exciter trong tháng 2/2025 này vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường gồm có 2 mẫu xe: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, kèm theo mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản cùng tuỳ chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 1/2025, giá niêm yết của xe Yamaha Exciter trong tháng 2/2025 không có sự điều chỉnh nào, cụ thể đó là: Mẫu xe Exciter 150 đang được hãng duy trì với mức giá trong khoảng từ 44,8 - 45,8 triệu đồng và mẫu xe Exciter 155 VVA cũng đang được hãng duy trì với mức giá trong khoảng từ 47,6 - 55 triệu đồng.
Yamaha Exciter là một trong những mẫu xe côn tay thể thao mang lại doanh thu cao nhất cho hãng. Xe thu hút người dùng nhờ thiết kế cá tính, trẻ trung với nhiều tùy chọn màu sắc, cùng khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành ấn tượng trên mọi địa hình. Nhờ đó, Exciter mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái, ổn định và an toàn cho người dùng.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe Exciter trong tháng 2/2025 này nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 0,2 - 5 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 2/2025
Bảng giá xe Exciter mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
155 VVA tiêu chuẩn | Đen bạc | 47,6 | 42,6 | -5 |
Đỏ bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
155 VVA tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen xám | 48 | 46 | -2 |
Đỏ xám | 48 | 46 | -2 | |
Vàng xám | 48 | 46 | -2 | |
155 VVA cao cấp | Đen | 50,6 | 45,6 | -5 |
Đen bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ đen | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Trắng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Vàng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
155 VVA cao cấp màu mới | Cam | 50,8 | 45,8 | -5 |
155 VVA cao cấp hoàn toàn mới | Đen nâu | 51 | 49 | -2 |
Đỏ | 51 | 49 | -2 | |
Xanh | 51 | 49 | -2 | |
155 VVA cao cấp ABS mới | Đen | 54 | 51 | -3 |
Xanh | 54 | 51 | -3 | |
Xám xanh | 54 | 51 | -3 | |
Trắng đen | 54 | 51 | -3 | |
155 VVA giới hạn | Vàng xám | 51,1 | 46,1 | -5 |
155 VVA giới hạn màu mới | xanh bạc đen | 52 | 50 | -2 |
Xám bạc đen | 52 | 50 | -2 | |
Trắng xám đen | 52 | 50 | -2 | |
Đen | 52 | 50 | -2 | |
155 VVA giới hạn ABS GP | Xanh GP | 55 | 52 | -3 |
155 VVA Master | Xanh đen | 52 | 47 | -5 |
Trắng xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Xám ánh xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
155 VVA 60 năm MotoGP | Trắng đỏ đen | 52,5 | 52 | - 0,5 |
155 VVA GP | Xanh GP | 51,1 | 46,1 | -5 |
150 RC | Đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Xám đen cam | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Trắng đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm, phí trước bạ cùng phí cấp biển số. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán.