Xem lịch âm hôm nay ngày 6 tháng 9; theo dõi âm lịch vạn niên Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 6/9/2024
Dương lịch: 6/9/2024.
Âm lịch: 4/8/2024.
Nhằm ngày: Ngọc đường hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xử Thử.
Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Quý Dậu - Âm Kim sinh Âm Thủy: Là một ngày tốt vừa (tiểu cát), với Địa Chi xuất Thiên Can. Trong ngày này, công việc suôn sẻ, ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao. Rất thích hợp để triển khai mọi kế hoạch và dự định.
Việc nên và không nên làm ngày 6/9/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này việc buôn bán, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng sẽ được gặp nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ, cưới hỏi, cầu tài lộc, an táng, mai táng, xuất hành đi xa đều gặp nhiều trở ngại như trễ tàu, xe.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 6/9/2024
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt cho mọi công việc.
Ích hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Ngọc đường*: Tốt cho mọi công việc.
Quan nhật: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt ân*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hoả: Xấu về việc sửa chữa, lợp mái nhà.
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi công việc.
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi việc.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ cho việc động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo, động thổ.
Hoả tinh: Xấu về việc lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/9/2024
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 6/9/2024
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Quý Sửu (01h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Khung giờ cát lợi, rất thích hợp cho việc xuất hành, khai trương, hoặc khởi sự kinh doanh. Cơ hội thành công cao, dễ gặp may mắn. Phụ nữ dễ có tin vui, người đi xa sẽ trở về an toàn và bình an.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Không nên cầu tài, xuất hành, hay thực hiện các chuyến đi xa để tránh gặp vận rủi, dễ đối mặt với khó khăn và tổn thất.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Thời điểm lý tưởng để khởi sự các công việc quan trọng và ra quyết định lớn. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ mang lại nhiều may mắn và giúp đạt được mục tiêu mong muốn.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Khung giờ thuận lợi cho các quyết định lớn, đặc biệt là khởi động các dự án quan trọng. Xuất hành hướng Nam sẽ thu hút tài lộc và cơ hội may mắn.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Không phù hợp để cầu tài hay thực hiện các giao dịch lớn. Nếu xuất hành hướng Nam, cần thận trọng để tránh rủi ro và khó khăn không mong muốn.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Khung giờ không thuận lợi cho xuất hành hay cầu tài, dễ gặp trở ngại và thất bại. Nên cân nhắc hoãn các kế hoạch quan trọng để tránh tổn thất.
Xuất hành hôm nay âm lịch 6/9/2024
Ngày xuất hành:
Thiên tài: Thích hợp để xuất hành, cầu tài lộc và dễ đạt được thắng lợi. Có quý nhân hỗ trợ, mọi việc diễn ra suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 6/9/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 6/9/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên phuongtruongan.vn.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 6/9/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm. Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.