Bảng tính sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ, chi tiết nhất

(Bảng sao hạn 2025) Xem bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp để nắm được sao chiếu mệnh 2025 theo tuổi chính xác nhất, dưới đây là bảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2025 cho 12 con giáp để các bạn biết được năm nay mình sẽ gặp sao nào chiếu mệnh nhé.

Dưới đây là bảng sao chiếu mệnh các tuổi năm 2025 các bạn có thể tham khảo để chuẩn bị cho lễ nghinh sao đầu năm mới hoặc làm lễ giải hạn đối với các sao xấu để giảm nhẹ tai ương trong năm 2025.

Bảng sao chiếu mệnh 2025

Hệ thống vận hạn năm 2025

Tính chất của các hạn:

  • Huỳnh Tiền (đại hạn): bệnh nặng, hao tài.
  • Tam Kheo (tiểu hạn): tay chân nhức mỏi.
  • Ngũ Mộ (tiểu hạn): hao tiền tốn của.
  • Thiên Tinh (xấu): bị thưa kiện, thị phi.
  • Tán Tận (đại hạn): tật bệnh, hao tài.
  • Thiên La (xấu): bị phá phách không yên.
  • Địa Võng (xấu): tai tiếng, coi chừng tù tội.
  • Diêm Vương (xấu): người xa mang tin buồn.

- Hạn Địa Võng là gì?

Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…

Hạn Địa Võng được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Địa Võng như sau:

Nam: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi gặp hạn Địa Võng

Nữ: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi gặp hạn Địa Võng

- Hạn Toán Tận là gì?

Những người có hạn Toán Tận trong năm này sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Trong đó, những, có hai nguy cơ cao nhất đó là bị cướp bóc, thứ hai là chung vốn làm ăn, cùng nhau đi khai thác lâm sản, và gặp phải tai nạn bất ngờ, thiệt hại rất lớn về tiền của.

Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là dạng tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó, nếu những người phúc đức kém, vận số xấu có thể nguy hiểm tính mạng.

Hạn Toán Tận được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Toán Tận như sau:

Nam: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi gặp hạn Toán Tận

Nữ: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi gặp hạn Toán Tận

- Hạn Thiên Tinh là gì?

Hạn Thiên Tinh chủ sức khỏe. Những người gặp hạn này, dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Khi có bị đau ốm, song song với việc chữa trị, thì phải thành tâm cầu xin Trời Phật phù hộ độ trì thì bệnh tình mới mau chóng thuyên giảm. Với những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai.

Hạn Thiên Tinh được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Thiên Tinh như sau:

Nam: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi gặp hạn Thiên Tinh

Nữ: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi gặp hạn Thiên Tinh

- Hạn Huỳnh Tuyền là gì?

Hạn Huỳnh Tuyền chủ sức khỏe. Chủ sự sẽ thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Đặc biệt không được bảo chứng cho bất cứ ai vì ắt sẽ nảy sinh chuyện bất lợi.

Hạn Huỳnh Tuyền được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Huỳnh Tuyền như sau:

Nam: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi gặp hạn Huỳnh Tuyền

Nữ: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi gặp hạn Huỳnh Tuyền

- Hạn Tam Kheo là gì?

Hạn Tam Kheo là hạn chủ về sức khỏe, người gặp hạn Tam kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống vì dễ dẫn đến chấn thương do xô xát. Ngoài ra người gặp hạn Tam kheo cũng cần nên đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp.

Hạn Tam Kheo được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Tam Kheo như sau:

Nam: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi gặp hạn Tam Kheo

Nữ: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi gặp hạn Tam Kheo

- Hạn Ngũ Mộ là gì?

Người có hạn Ngũ Mộ sẽ luôn gặp vấn đề về Tiền Bạc, nói chính xác hơn đó là sẽ bị mất mát về tiền của. Trong đó nặng nhất, rõ ràng nhất đó là việc mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt.

Nếu khi mua bán không có giấy tờ, hóa đơn rõ ràng, có thể bị hỏng không được bảo hành, bị mất do trộm cắp hoặc bị chính quyền tịch thu bởi đây là hàng không rõ nguồn gốc. Việc cho người khác ngủ nhờ cũng sẽ gây nên hao tiền của, bởi có thể gặp phải người gian, trộm cắp, dẫn tới thiệt hại về tài chính của mình.

Hạn Ngũ Mộ được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Ngũ Mộ như sau:

Nam: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi gặp hạn Ngũ Mộ

Nữ: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi gặp hạn Ngũ Mộ

- Hạn Diêm Vương là gì?

Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi.

Tuy nhiên, đây là một năm tuyệt vời với mọi người, nếu không mắc phải bệnh, hoặc được chữa trị tốt, thì năm nay ăn nên làm ra, phát tài phát lộc, gia đình luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc, vạn sự phát tài.

Hạn Diêm Vương được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Diêm Vương như sau:

Nam: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi gặp hạn Diêm Vương

Nữ: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi gặp hạn Diêm Vương

- Hạn Thiên La là gì?

Hạn Thiên La chủ về sức khỏe và tâm lý. Người gặp hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Thế nên cả 2 cần nhẫn nhịn, thấu hiểu nhau, như vậy với được hạnh phúc.

Hạn Thiên La được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Thiên La như sau:

Nam: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi gặp hạn Thiên La

Nữ: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi gặp hạn Thiên La

Bảng sao chiếu mệnh 2025 theo tuổi

Sao chiếu mệnh tuổi Tý 2025

- Tuổi Mậu Tý 2008

  • Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
  • Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

- Tuổi Bính Tý 1996

  • Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ
  • Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ

- Tuổi Giáp Tý 1984

  • Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

- Tuổi Nhâm Tý 1972

  • Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
  • Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

- Tuổi Canh Tý 1960

  • Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
  • Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

- Tuổi Mậu Tý 1948

  • Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Địa Võng

Sao chiếu mệnh tuổi Sửu 2025

- Tuổi Kỷ Sửu 1949

  • Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

- Tuổi Đinh Sửu 1997

  • Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
  • Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

- Tuổi Ất Sửu 1985

  • Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển

- Tuổi Quý Sửu 1973

  • Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
  • Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

- Tuổi Tân Sửu 1961

  • Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
  • Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

- Tuổi Kỷ Sửu 2009

  • Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
  • Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Sao chiếu mệnh tuổi Dần 2025

- Tuổi Canh Dần 1950

  • Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển

- Tuổi Nhâm Dần 1962

  • Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
  • Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

- Tuổi Giáp Dần 1974

  • Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

- Tuổi Bính Dần 1986

  • Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
  • Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

- Tuổi Mậu Dần 1998

  • Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
  • Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

- Tuổi Canh Dần 2010

  • Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Sao chiếu mệnh tuổi Mão 2025

- Tuổi Tân Mão 1951

  • Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
  • Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

- Tuổi Quý Mão 1963

  • Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
  • Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

- Tuổi Ất Mão 1975

  • Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

- Tuổi Đinh Mão 1987

  • Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
  • Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

- Tuổi Kỷ Mão 1999

  • Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
  • Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

- Tuổi Tân Mão 2011

  • Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Sao chiếu mệnh tuổi Thìn 2025

- Tuổi Nhâm Thìn 1952

  • Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
  • Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

- Tuổi Giáp Thìn 1964

  • Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
  • Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

- Tuổi Bính Thìn 1976

  • Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển

- Tuổi Mậu Thìn 1988

  • Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
  • Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

- Tuổi Canh Thìn 2000

  • Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
  • Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

- Tuổi Nhâm Thìn 2012

  • Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao chiếu mệnh tuổi Tỵ 2025

- Tuổi Quý Tị 1953

  • Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
  • Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

- Tuổi Ất Tị 1965

  • Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

- Tuổi Đinh Tị 1977

  • Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển

- Tuổi Kỷ Tị 1989

  • Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
  • Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

- Tuổi Tân Tị 2001

  • Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Sao chiếu mệnh tuổi Ngọ 2025

- Tuổi Giáp Ngọ 1954

  • Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
  • Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

- Tuổi Bính Ngọ 1966

  • Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

- Tuổi Mậu Ngọ 1978

  • Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
  • Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

- Tuổi Canh Ngọ 1990

  • Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
  • Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

- Tuổi Nhâm Ngọ 2002

  • Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Sao chiếu mệnh 2025 tuổi Mùi

- Tuổi Ất Mùi 1955

  • Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
  • Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

- Tuổi Đinh Mùi 1967

  • Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

- Tuổi Kỷ Mùi 1979

  • Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
  • Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

- Tuổi Tân Mùi 1991

  • Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
  • Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

- Tuổi Quý Mùi 2003

  • Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao chiếu mệnh 2025 tuổi Thân

- Tuổi Bính Thân 1956

  • Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

- Tuổi Mậu Thân 1968

  • Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển

- Tuổi Canh Thân 1980

  • Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
  • Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

- Tuổi Nhâm Thân 1992

  • Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

- Tuổi Giáp Thân 2004

  • Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
  • Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Sao chiếu mệnh 2025 tuổi Dậu

- Tuổi Đinh Dậu 1957

  • Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Địa Võng

- Tuổi Kỷ Dậu 1969

  • Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
  • Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

- Tuổi Tân Dậu 1981

  • Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
  • Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

- Tuổi Quý Dậu 1993

  • Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

- Tuổi Ất Dậu 2005

  • Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ
  • Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ

Sao chiếu mệnh 2025 tuổi Tuất

- Tuổi Mậu Tuất 1958

  • Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
  • Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

- Tuổi Canh Tuất 1970

  • Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
  • Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

- Tuổi Nhâm Tuất 1982

  • Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
  • Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

- Tuổi Giáp Tuất 1994

  • Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển

- Tuổi Bính Tuất 2006

  • Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo
  • Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh

Sao chiếu mệnh 2025 tuổi Hợi

- Tuổi Kỷ Hợi 1959

  • Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
  • Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển

- Tuổi Tân Hợi 1971

  • Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
  • Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

- Tuổi Quý Hợi 1983

  • Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
  • Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

- Tuổi Ất Hợi 1995

  • Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
  • Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

- Tuổi Đinh Hợi 2007

  • Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
  • Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Cách cúng giải hạn 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thái Bạch 2025.

Cách cúng giải hạn sao Thái Bạch năm 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao La Hầu 2025.

Cách cúng sao La Hầu năm 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Kế Đô 2025.

Cách cúng sao Kế Đô năm 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Vân Hán 2025.

Cách cúng sao Vân Hớn năm 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thái Dương 2025.

Cách cúng sao Thái Dương 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thái Âm 2025.

Cách cúng sao Thái Âm 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Mộc Đức 2025.

Cúng sao Mộc Đức 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thủy Diệu 2025.

Cúng sao Thủy Diệu 2025

Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thổ Tú 2025.

Cúng sao Thổ Tú 2025